Thực đơn
Doanh thu (kế toán) Tổng doanh thu và doanh thu thuầnN e t S a l e s = G r o s s S a l e s − ( C u s t o m e r D i s c o u n t s , R e t u r n s , A l l o w a n c e s ) {\displaystyle \mathrm {Net\ Sales} =\mathrm {Gross\ Sales} -\mathrm {(Customer\ Discounts,\ Returns,\ Allowances)} }
Nhật ký chung - Ví dụ về lợi nhuận trả về hàng hóa | |||
---|---|---|---|
Ngày | Mô tả mục nhập | Ghi nợ | Tín dụng |
8-7 | Hàng trả về và phụ cấp bán hàng | 20.00 | |
Khoản phải thu | 20.00 | ||
Toàn bộ tín dụng cho khách hàng trả lại hàng hóa đã mua trên tài khoản. | |||
8-7 | Hàng tồn kho | 15.00 | |
Giá vốn hàng bán | 15.00 | ||
Khôi phục hàng hóa trả về thành hàng tồn kho. |
Tổng doanh thu là tổng của tất cả doanh số bán hàng trong một khoảng thời gian. Doanh thu thuần là doanh thu gộp trừ doanh thu bán hàng, phụ cấp bán hàng và chiết khấu bán hàng. Doanh thu gộp thường không xuất hiện trên bảng sao kê thu nhập. Các số liệu bán hàng được báo cáo trên báo cáo thu nhập là doanh thu thuần.[4]
vat đầu vào vat - vat đầu ra
bán các mặt hàng danh mục đầu tư và thuế lợi tức vốn
Hàng bán trả lại và các khoản chiết khấu và chiết khấu bán hàng là các tài khoản thu nhập.
Trong một cuộc khảo sát gần 200 nhà quản lý tiếp thị cấp cao, 70% trả lời rằng họ đã tìm thấy chỉ số "tổng doanh thu" rất hữu ích.[5]
Nhật ký chung - Ví dụ về chiết khấu bán hàng | |||
---|---|---|---|
Ngày | Mô tả mục nhập | Ghi nợ | Tín dụng |
9-1 | Các khoản phải thu (Khách hàng A) | 500.00 | |
Doanh thu | 500.00 | ||
Bán hàng hóa trên tài khoản, điều khoản | 2/10, n/30. | ||
9-7 | Tiền mặt | 490.00 | |
Chiết khấu | 10.00 | ||
Các khoản phải thu (Khách hàng A) | 500.00 | ||
thanh toán A / R của Khách hàng A, chiết khấu 2%. |
Doanh thu hoặc Doanh số được báo cáo trên báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh là doanh thu thuần sau khi trừ Hàng bán trả lại, Phụ cấp và Chiết khấu bán hàng.
Doanh thu: | ||
Bán hàng | $2,000.00 | |
Hàng bán trả lại và phụ cấp bán hàng ít hơn | $20.00 | |
Chiết khấu bán hàng | $10.00 | $30.00 |
Doanh thu thuần | $1,970.00 |
Thực đơn
Doanh thu (kế toán) Tổng doanh thu và doanh thu thuầnLiên quan
Doanh nghiệp Doanh nghiệp vật lý Doanh thu phòng vé của Dáng hình thanh âm Doanh nghiệp nhà nước Doanh nghiệp nhỏ và vừa Doanh nhân Doanh thu Doanh số bán hàng Nintendo DS Doanh nghiệp môi trường Doanh nghiệp quân đội, Quân đội Nhân dân Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Doanh thu (kế toán) http://www.themasb.org/common-language-project/ //en.wikipedia.org/wiki/Marketing_Accountability_S... https://www.census.gov/mwts/www/mwtsdef.html